Liên hệ
Máy giặt 60kg/10 khoang công suất giặt 1220kg/giờ
Hệ thống máy giặt đường hầm hay con có tên gọi khác là máy giặt con rồng là hệ thống giặt tiên tiến nhất hiện nay. Bao gồm một hệ thống khép kín hoàn toàn tự động từ lúc giặt-sấy. Đặc biệt hệ thống máy tính công nghiệp hiện đại được thiết kế dùng để thiết lập các chương trình giặt hoàn toàn tự động phù hợp với từng loại vải, từ lúc đưa đồ vào giặt cho đến khi đồ vải được sấy khô hoàn toàn.
Các thiết bị chính trong hệ thống máy giặt đường hầm:
1. Máy giặt đường hầm Kannegiesser PowerTrans
Máy giặt đường hầm Kannegiesser là sự kỳ diệu khéo léo của máy móc hiện đại và kỹ thuật. Hệ thống máy giặt đường hầm sử dụng máy tính công nghiệp điều khiển này được thiết kế để xử lý khối lượng lớn các loại đồ vải có tính chất tương tự nhau (loại và kiểu giặt) trên cơ sở giặt liên tục với một số lượng rất hạn chế của nhân công lao động và chỉ sử dụng 1/3 lượng nước so với các hệ thống thông thường. Như tên của nó, các thiết bị bao gồm một ống kim loại dài được gọi là một đường hầm. Bên trong phần lồng giặt đường hầm đó là các khoang giặt tách biệt nhau với hệ thống trống giặt đứng tương tự như các máy giặt đơn thông thường. Đồ vải được nạp vào một đầu của đường hầm và nước chảy vào từ đường khác. Vải dơ liên tục đi vào một đầu của đường hầm trong khi đồ đã giặt sạch liên tục đi ra khỏi đầu khác.
Với cấu tạo đặc biệt của máy giặt đường hầm Kannegiesser, các khoang giặt với cấu trúc tương tự như máy giặt đơn thông thường nối tiếp nhau, điều này cho phép các mẻ đồ vải được giặt hoàn toàn tách biệt với nhau. Không có sự trộn lẫn hóa chất, nước giặt giữa các khoang khác nhau- điều mà các dòng máy khác không làm được.
Tại mỗi khoang, lượng nước và lượng hóa chất sẽ được điều chỉnh phù hợp theo mỗi mẻ giặt riêng biệt với cơ chế định lượng RatioMetric. Mỗi khoang trong hệ thống đường hầm thực hiện các chức năng riêng biệt tương tự như quy trình giặt từng bước của máy giặt đơn thông thường. Do đó, việc giặt được liên tục tiếp diễn khi đồ vải bẩn được đưa vào một đầu của máy và đồ vải sạch đi ra ở đầu còn lại trong suốt quá trình giặt.
Ciệc chuyển khoang các mẻ giặt được diễn ra nhanh chóng và an toàn nhờ vào công nghệ trống giặt với vách thẳng đứng và máng chuyển khoang được thiết kế đặc biệt. Giúp tiết kiệm thời gian và cho phép thời gian giặt được lâu hơn. Giúp đạt hiệu suất giặt cao hơn các dòng máy khác trên thị trường.
Cấu trúc máy giặt đường hầm Kannegiesser PowerTrans được thiết kế chắc chắn. Toàn bộ trống giặt và các đường ống được làm từ thép không gỉ cao cấp từ CHLB Đức. Khung máy được làm bằng thép mạ kẽm được bảo vệ bằng công nghệ Acid cleaning.
Những ưu điểm của hệ thống máy giặt đường hầm:
+Tiết kiệm nhân công: Hệ thống được điều khiển hoàn toàn tự động trong suốt quá trình giặt-ép-sấy. Các quá trình chuyển tiếp từ giặt sang ép(vắt) hay vắt - sấy được tự động hóa hoàn toàn. Chỉ cần 2-3 nhân viên vận hành để đạt được công suất giặt sấy lên đến 2 tấn/giờ - thay vì là 10 người như các hệ thống giặt thông thường khác. Giúp tiết kiệm lên đến 70% nhân công vận hành.
+Tiết kiệm nước: Máy giặt đường hầm Kannegiesser PowerTrans với công nghệ tiết kiệm và tái sử dụng nước hàng đầu thế giới. Máy có thể hoạt động chỉ với mức tiêu thụ 6-8 lít/kg đồ vải. Thay vì là 18-22 lít/kg đối với các dòng máy giặt công nghiệp thông thường. Giúp giảm đến 2/3 lượng nước giặt so với các hệ thống khác.
+Tiết kiệm năng lượng: Trong toàn bộ quá trình vận hành nhà máy giặt công nghiệp, một trong những chi phí lớn nhất là chi phí năng lượng. Nhờ vào công nghệ giặt rất tiết kiệm nước + cấu trúc các khoang gia nhiệt được cách nhiệt hoàn toàn. Nhờ thế lượng tiêu thụ năng lượng của máy rất thấp so với các dòng máy giặt thông thường.
+Tiết kiệm hóa chất: Cơ chế tái sử dụng nước giúp lượng nước tiêu thụ là thấp nhất. Đồng thời việc tái sử dụng nước cũng góp phần tái sử dụng một phần hóa chất còn xót lại. Từ đó, giúp tiết kiệm chi phí hóa chất cho toàn bộ quá trình giặt.
MỘT SỐ NHÀ MÁY GIẶT SỬ DỤNG MÁY GIẶT ĐƯỜNG HẦM KANNEGIESSER POWERTRANS TẠI VIỆT NAM:
Click để xem video clip mô phỏng quá trình hoạt động của máy giặt đường hầm Kannegiesser PowerTrans.
CAPACITY OUTPUT OF KANNEGIESSER POWERTRANS (100% availability) BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY GIẶT ĐƯỜNG HẦM KANNEGIESSER |
||||||||||||||||
Compartments (Số khoang) |
Washing time (Thời gian giặt) |
Cycle time (chu kì giặt 1 mẻ) |
Batch (Mẻ giặt) | Batch (Mẻ giặt) | Batch (Mẻ giặt) | Batch (Mẻ giặt) | Batch (Mẻ giặt) | Batch (Mẻ giặt) | ||||||||
40 kg | 50 kg | 60 kg | 85 kg | 110 kg | 130 kg | |||||||||||
5 | 20 | min | 4 | min | 600 | kg/h | 750 | kg/h | 900 | kg/h | 1275 | kg/h | 1650 | kg/h | 1950 | kg/h |
30 | min | 6 | min | 400 | kg/h | 500 | kg/h | 600 | kg/h | 850 | kg/h | 1100 | kg/h | 1300 | kg/h | |
40 | min | 8 | min | 300 | kg/h | 375 | kg/h | 450 | kg/h | 638 | kg/h | 825 | kg/h | 975 | kg/h | |
6 | 20 | min | 3.3 | min | 721 | kg/h | 901 | kg/h | 1081 | kg/h | 1532 | kg/h | 1982 | kg/h | 2342 | kg/h |
30 | min | 5 | min | 480 | kg/h | 600 | kg/h | 720 | kg/h | 1020 | kg/h | 1320 | kg/h | 1560 | kg/h | |
40 | min | 6.7 | min | 360 | kg/h | 450 | kg/h | 540 | kg/h | 765 | kg/h | 990 | kg/h | 1169 | kg/h | |
7 | 20 | min | 2.9 | min | 839 | kg/h | 1049 | kg/h | 1259 | kg/h | 1783 | kg/h | 2308 | kg/h | 2727 | kg/h |
30 | min | 4.3 | min | 559 | kg/h | 699 | kg/h | 839 | kg/h | 1189 | kg/h | 1538 | kg/h | 1818 | kg/h | |
40 | min | 5.7 | min | 420 | kg/h | 525 | kg/h | 630 | kg/h | 893 | kg/h | 1156 | kg/h | 1366 | kg/h | |
8 | 20 | min | 2.5 | min | 960 | kg/h | 1200 | kg/h | 1440 | kg/h | 2040 | kg/h | 2640 | kg/h | 3120 | kg/h |
30 | min | 3.8 | min | 640 | kg/h | 800 | kg/h | 960 | kg/h | 1360 | kg/h | 1760 | kg/h | 2080 | kg/h | |
40 | min | 5 | min | 480 | kg/h | 600 | kg/h | 720 | kg/h | 1020 | kg/h | 1320 | kg/h | 1560 | kg/h | |
9 | 20 | min | 2.2 | min | 1081 | kg/h | 1351 | kg/h | 1622 | kg/h | 2297 | kg/h | 2973 | kg/h | 3514 | kg/h |
30 | min | 3.3 | min | 721 | kg/h | 901 | kg/h | 1081 | kg/h | 1532 | kg/h | 1982 | kg/h | 2342 | kg/h | |
40 | min | 4.4 | min | 541 | kg/h | 676 | kg/h | 811 | kg/h | 1149 | kg/h | 1486 | kg/h | 1757 | kg/h | |
10 | 20 | min | 2 | min | 1200 | kg/h | 1500 | kg/h | 1800 | kg/h | 2550 | kg/h | 3300 | kg/h | 3900 | kg/h |
30 | min | 3 | min | 800 | kg/h | 1000 | kg/h | 1200 | kg/h | 1700 | kg/h | 2200 | kg/h | 2600 | kg/h | |
40 | min | 4 | min | 600 | kg/h | 750 | kg/h | 900 | kg/h | 1275 | kg/h | 1650 | kg/h | 1950 | kg/h | |
11 | 20 | min | 1.8 | min | 1319 | kg/h | 1648 | kg/h | 1978 | kg/h | 2802 | kg/h | 3626 | kg/h | 4286 | kg/h |
30 | min | 2.7 | min | 879 | kg/h | 1099 | kg/h | 1319 | kg/h | 1868 | kg/h | 2418 | kg/h | 2857 | kg/h | |
40 | min | 3.6 | min | 659 | kg/h | 824 | kg/h | 989 | kg/h | 1401 | kg/h | 1813 | kg/h | 2143 | kg/h | |
12 | 20 | min | 1.7 | min | 1437 | kg/h | 1796 | kg/h | 2156 | kg/h | 3054 | kg/h | 3952 | kg/h | 4671 | kg/h |
30 | min | 2.5 | min | 960 | kg/h | 1200 | kg/h | 1440 | kg/h | 2040 | kg/h | 2640 | kg/h | 3120 | kg/h | |
40 | min | 3.3 | min | 721 | kg/h | 901 | kg/h | 1081 | kg/h | 1532 | kg/h | 1982 | kg/h | 2342 | kg/h | |
13 | 20 | min | 1.5 | min | 1558 | kg/h | 1948 | kg/h | 2338 | kg/h | 3312 | kg/h | 4286 | kg/h | 5065 | kg/h |
30 | min | 2.3 | min | 1039 | kg/h | 1299 | kg/h | 1558 | kg/h | 2208 | kg/h | 2857 | kg/h | 3377 | kg/h | |
40 | min | 3.1 | min | 779 | kg/h | 974 | kg/h | 1169 | kg/h | 1656 | kg/h | 2143 | kg/h | 2532 | kg/h | |
14 | 23 | min | 1.6 | min | 1463 | kg/h | 1829 | kg/h | 2195 | kg/h | 3110 | kg/h | 4024 | kg/h | 4756 | kg/h |
30 | min | 2.1 | min | 1121 | kg/h | 1402 | kg/h | 1682 | kg/h | 2383 | kg/h | 3084 | kg/h | 3645 | kg/h | |
40 | min | 2.9 | min | 839 | kg/h | 1049 | kg/h | 1259 | kg/h | 1783 | kg/h | 2308 | kg/h | 2727 | kg/h | |
15 | 23 | min | 1.5 | min | 1569 | kg/h | 1961 | kg/h | 2353 | kg/h | 3333 | kg/h | 4314 | kg/h | 5098 | kg/h |
30 | min | 2 | min | 1200 | kg/h | 1500 | kg/h | 1800 | kg/h | 2550 | kg/h | 3300 | kg/h | 3900 | kg/h | |
40 | min | 2.7 | min | 899 | kg/h | 1124 | kg/h | 1348 | kg/h | 1910 | kg/h | 2472 | kg/h | 2921 | kg/h | |
16 | 25 | min | 1.6 | min | 1538 | kg/h | 1923 | kg/h | 2308 | kg/h | 3269 | kg/h | 4231 | kg/h | ||
30 | min | 1.9 | min | 1277 | kg/h | 1596 | kg/h | 1915 | kg/h | 2713 | kg/h | 3511 | kg/h | |||
40 | min | 2.5 | min | 960 | kg/h | 1200 | kg/h | 1440 | kg/h | 2040 | kg/h | 2640 | kg/h | |||
17 | 25 | min | 1.5 | min | 1633 | kg/h | 2041 | kg/h | 2449 | kg/h | 3469 | kg/h | 4490 | kg/h | ||
30 | min | 1.8 | min | 1364 | kg/h | 1705 | kg/h | 2045 | kg/h | 2898 | kg/h | 3750 | kg/h | |||
40 | min | 2.4 | min | 1021 | kg/h | 1277 | kg/h | 1532 | kg/h | 2170 | kg/h | 2809 | kg/h | |||
18 | 27 | min | 1.5 | min | 1600 | kg/h | 2000 | kg/h | 2400 | kg/h | 3400 | kg/h | ||||
40 | min | 2.2 | min | 1081 | kg/h | 1351 | kg/h | 1622 | kg/h | 2297 | kg/h | |||||
19 | 27 | min | 1.4 | min | 1690 | kg/h | 2113 | kg/h | 2535 | kg/h | 3592 | kg/h | ||||
40 | min | 2.1 | min | 1137 | kg/h | 1422 | kg/h | 1706 | kg/h | 2417 | kg/h | |||||
20 | 30 | min | 1.5 | min | 1600 | kg/h | 2000 | kg/h | 2400 | kg/h | 3400 | kg/h | ||||
40 | min | 2 | min | 1200 | kg/h | 1500 | kg/h | 1800 | kg/h | 2550 | kg/h | |||||
21 | 30 | min | 1.4 | min | 2098 | kg/h | 2517 | kg/h | 3566 | kg/h | ||||||
40 | min | 1.9 | min | 1579 | kg/h | 1895 | kg/h | 2684 | kg/h | |||||||
22 | 30 | min | 1.4 | min | 2206 | kg/h | 2647 | kg/h | 3750 | kg/h | ||||||
40 | min | 1.8 | min | 1648 | kg/h | 1978 | kg/h | 2802 | kg/h | |||||||
23 | 31 | min | 80 | sec | 2700 | kg/h | 3825 | kg/h | ||||||||
40 | min | 105 | sec | 2057 | kg/h | 2914 | kg/h |